|
Quam Tô Mương (BTSL: 2556) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày-Thái
- Thời gian sưu tầm:
- Chất liệu: Giấy dó
- Màu sắc: Vàng ố
- Kích thước:23x36 cm
- Số trang: 88
|
Cổ văn
|
Xuống cấp
|
|
Lời cúng bản, cúng mường (BTSL: 2532) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật:
- Người sưu tầm:
- Ngày sưu tầm:
- Kích thước: Dài cm; Rộng cm;
- Số lượng: 01 cuốn - Trang
- Chất liệu chính: Giấy dó
|
Cổ văn
|
Xuống cấp
|
|
Tiễn dặn người yêu (BTSL: 2531) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật:
- Người sưu tầm:
- Ngày sưu tầm:
- Kích thước: Dài cm; Rộng cm;
- Số lượng: 01 cuốn - Trang
- Chất liệu chính: Giấy dó
|
Cổ văn
|
Xuống cấp
|
|
Kén kẹo - Chai căm (BTSL: 2527) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật:
- Người sưu tầm:
- Ngày sưu tầm:
- Kích thước: Dài cm; Rộng cm;
- Số lượng: 01 cuốn - Trang
- Chất liệu chính: Giấy dó
|
Cổ văn
|
Xuống cấp
|
|
Sắc hán khảu sầm nưa (BTSL: 2507) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày-Thái
- Thời gian sưu tầm: 10/5/2002
- Chất liệu: Giấy dó
- Màu sắc: Vàng ố
- Kích thước: 16x27 cm
- Số trang: 182
|
Cổ văn
|
Xuống cấp
|