|
Sách xem ngày giờ tốt xấu (BTSL: 273) |
Bản Mển ,
Xã Chiềng Ngàm,
Thuận Châu |
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật: Lường Văn Cun
- Người sưu tầm: Phạm Thị Tân Thu
- Ngày sưu tầm: 8/4/2009
- Kích thước: Dài 23cm; Rộng 19,5cm;
- Số lượng: 01 cuốn - 54Trang
- Chất liệu chính: Giấy dó
|
Cổ văn
|
Xuống cấp
|
|
Tạy ho (BTSL:151) |
Cà Nàng ,
Xã Cà Nàng,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Kháng
- Nhóm ngôn ngữ: Môn Khơ Me
- Chủ hiện vật: Quàng Thị Hươi 55 tuổi
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương
- Ngày sưu tầm: 15/3/2010
- Kích thước: Giỏ đan hình trụ dài 11 cm, đường kính 4 cm vật phễu dài 14 cm, rộng 7 cm cao 5 cm, cung bật bông dài 22 cm, dây dài 15 cm, cung tên dài 17 cm dây dài 16 cm quạt cán dài 16 cm, hình thang, đáy lớn 9 cm, đáy nhỏ 4,5 cm, cao 6 cm
- Số lượng: 4 bộ
- Chất liệu chính: Lạt, giang, vải bông
- Giá trị hiện vật: Mua
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Cào phơi thóc (BTSL:158) |
Huổi Pho ,
Xã Cà Nàng,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Kháng
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật: Mè Thị Kiên
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương
- Ngày sưu tầm: 16/3/2010
- Kích thước:
-
Cào 1: Cán dài 1,39m, đk cán 2,5cm; bàn cào dài 27,3 cm; rộng bản (cao) 12,1 cm; độ dày của bàn 1 cm, gồm 5 răng dài 3,5 cm, khoảng cách răng 3 cm.
-
Cào 2 cán dài 1,40m, đk cán 2 cm, bàn cào dài 27,5 cm răng dài 4cm, độ dầy răng 1,2 cm; bàn cào rộng cao 11 cm
- Số lượng: 02 cái
- Chất liệu chính: gỗ
- Giá trị hiện vật: Mua của đồng bào.
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
bẫy treo (BTSL:156) |
Bản Cà Nàng ,
Xã Cà Nàng,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Kháng
- Nhóm ngôn ngữ: Môn Khơ Me
- Chủ hiện vật: Lò Văn Kiểm - 50 tuổi
- Người sưu tầm: Pham Duy Khương
- Ngày sưu tầm: 15/3/2010
- Kích thước:
-
Bẫy 1: hình lập phương cao 25 cm mặt đáy hình vuông canh 25,5 cm
-
Bẫy 2: Hịnh trụ cao 21 cm mặt đáy như nhau gồm 8 cạnh dài 21 cm 4 cạnh ngắn 15 cm
- Số lượng: 02 hiện vật
- Màu sắc: Vàng nâu, vàng rơm
- Chất liệu chính: tre
- Giá trị hiện vật: Mua của đồng bào làm hiện vật
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Đó đơm cá (BTSL:317) |
Phiêng Bóng ,
Xã Chiềng Ơn,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Kháng
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - khơ me
- Chủ hiện vật: Lò Thị Hẹt
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương
- Ngày sưu tầm:10/3/2009
- Kích thước:
-
Đó 1 dài 79 cm, đkm 10 cm, độ phình: 38 cm
-
Đó 2 dài 73 cm, đkm 5 cm, độ phình 33 cm
- Số lượng: 02 cái
- Màu sắc: Nâu đen do quá trình sử dụng ngâm bùn nước
- Chất liệu chính: Nứa
- Giá trị hiện vật: mua làm hiện vật bảo tàng
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng nhưng còn tốt
|