|
Huốt đựng (BTSL: 323) |
Bản Xe Ngài ,
Xã Chiềng Ơn,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Kháng
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Quàng Thị Lình
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 16/3/2009
- Kích thước:
-
Huốt 1: Đáy 16cm; miệng 31cm x 30cm; vành tai dài 7cm, rộng 4cm.
-
Huốt 2: Đáy 18cm; miệng 30cm x 26cm; vành tai dài 8cm, rộng 3cm.
- Chất liệu: Tre, giang
- Màu sắc: Màu vàng sẫm của bồ hóng
- Số lượng: 2 hiện vật
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Giỏ đựng cá (BTSL: 321) |
Bản Văn Pán ,
Xã Chiềng Ơn,
Quỳnh Nhai |
Dân tộc: Kháng
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Lèo Văn Thính
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 16/3/2009
- Kích thước:
-
Giỏ 1: Đáy 14cm; cao 14cm; đường kính miệng 10,5cm.
-
Giỏ 2: Đáy 12cm; cao 13,5cm; đường kính miệng
- Chất liệu: Tre, mây, dây po.
- Màu sắc: Giỏ có màu đen vì đã trải qua quá trình ngâm nước, bùn và bồ hóng bếp.
- Số lượng: 2 hiện vật.
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Sàng gạo (BTSL: 146) |
Bản Cà Nàng ,
Xã Cà Nàng,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Kháng
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Điêu Văn Hoàng
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 16/3/2010
- Kích thước:
-
Sàng 1: Đường kính 47,5cm; cạp dày 1,5cm; cạp bằng mây khoảng cách 2cm.
-
Sàng 2: Đường kính 52cm; cạp dày 2cm; khoảng cách giữa các nan 0,5cm; cạp bằng sợi giang, khoảng cách giữa các vòng sợi giang 5cm.
- Chất liệu: tre, giang, mây
- Màu sắc: Vàng, nâu
- Số lượng: 2
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Quả bầu đựng cơm (BTSL: 147) |
Bản Cà Nàng ,
Xã Cà Nàng,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Kháng
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Điêu Thị Sách
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 15/3/2010
- Kích thước:
-
Tảu khảu 1: Cao 14cm; đường kính độ phình: 16cm; đường kình mặt 11cm; nắp hình tròn, đường kình 13cm.
-
Tảu khảu 2: Cao 14cm; đường kính miệng 11cm; đường kính độ phình 15cm; dây dài 22cm; nắp hình tròn đường kính 11,5cm.
- Chất liệu: Quả bầu khô, gỗ, dây thừng.
- Số lượng: 2 hiện vật
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Ghế mây (BTSL: 149) |
Bản Co Củ ,
Xã Cà Nàng,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Kháng
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Điêu Văn Thanh
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 16/3/2010
- Kích thước: Đường kính 29cm, đường kính chân 38cm, cao 19cm, chân ghế dài 15cm, chân rộng 4,5cm; khoảng cách giữa các chân là 9,5cm.
- Chất liệu: Mây và song
- Số lượng: 2 bộ ghế
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|