|
Nỏ (nanh) (BTSL:987) |
Pa chè ,
Xã Loóng Luông,
Mộc Châu |
- Chủ hiện vât: Mùa A Vàng
- Sưu tầm: Lê Xuân Thanh + N Lan BTSL
- Ngày sưu tầm: 13/12/85
- Kích thước: Cánh nỏ 83 cm, thân 52 cm
- Số lượng: 1 nỏ, 1 mũi tên
- Đặc điểm hiện vật: tốt, nặng 1.5kg
- Chất liệu chính: gỗ tre giấy lanh
|
Kháng chiến
|
Còn dùng được
|
|
Liềm gặt lúa và Hái gặt, cắt lúa (BTSL: 325) |
Xã Chiềng Ơn,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Kháng
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Quàng Văn Chính
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 10/3/2009
- Kích thước:
-
Liềm: Lưỡi dài 19cm; chuôi dài 8cm; rộng 15cm.
-
Hái: Dài 9,5cm; rộng 5cm; tay cầm dài 9cm, đường kính 1cm.
- Chất liệu: Sắt, gỗ.
- Màu sắc: Màu nâu, đen, trắng sáng.
- Số lượng: 2
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học
|
Cũ nhưng vẫn còn nguyên vẹn
|
|
Nghị định cử các tên tưởng lang (BTSL:243) |
,
|
- Ngày sưu tầm: 13/12/85
- Kích thước: 13.2x19.8 cm;
- Số lượng: 1 tờ
- Màu sắc: giấy màu trắng, đánh máy chữ đỏ, không dấu, có đóng dẫu chữ Hán và chữ ký tri châu Quỳnh Nhai
- Đặc điểm hiện vật: mất một góc, không ảnh hưởng nội dung
- Chất liệu chính: Giấy poluya trắng.
|
Kháng chiến
|
Cũ
|