|
Quam sống phìk (BTSL:2396) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày-Thái
- Chất liệu: Giấy dướng
- Màu sắc: Vàng ố
|
Cổ văn
|
Cũ, rách
|
|
Quam Pha Mệt (BTSL: 2317) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày-Thái
- Chất liệu: Giấy dó
- Màu sắc: Vàng ố
|
Cổ văn
|
Cũ, rách
|
|
Gùi thóc (BTSL: 347) |
Bản Lót ,
Thị trấn Ít Ong,
Mường La |
- Dân tộc: La Ha
- Nhóm ngôn ngữ: Ka Đai
- Chủ hiện vật: Lường Văn Quý
- Người sưu tầm: Lù Thị Thăng – CB BTSL
- Ngày sưu tầm: 03/11/2009
- Chất liệu: Tre, gỗ.
- Kích thước: Cao 50cm; đường kính miệng 35cm.
- Số lượng: 2
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Nỏ (BTSL: 346) |
Bản Lót ,
Thị trấn Ít Ong,
Mường La |
- Dân tộc: La Ha
- Nhóm ngôn ngữ: Ka Đai
- Chủ hiện vật: Lường Văn Quý
- Người sưu tầm: Lù Thị Thăng – CB BTSL
- Ngày sưu tầm: 03/11/2009
- Chất liệu: Tre, gỗ.
- Kích thước: Thân dài 61cm; thân nỏ 88,5cm; độ dày thân 1,8cm.
- Số lượng: 2
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Bẫy cá (BTSL: 352) |
Bản Chà Lào ,
Thị trấn Ít Ong,
Mường La |
- Dân tộc: La Ha
- Nhóm ngôn ngữ: Ka Đai
- Chủ hiện vật: Lù Văn Minh
- Người sưu tầm: Lù Thị Thăng – CB BTSL
- Ngày sưu tầm: 01/11/2009
- Chất liệu: Tre
- Kích thước:
-
Bẫy 1: Đường kính miệng 36cm; dài 69cm.
-
Bẫy 2: Đường kính miệng 46cm; dài 86cm.
- Số lượng: 2
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|