|
Nỏ dân tộc Mông (BTSL: 2840) |
Bản Pắc Ma ,
xã Pắc Ma,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Mông
- Chủ hiện vật: Giàng A Di
- Người sưu tầm: Lò Văn Phương
- Ngày sưu tầm: 12/2005
- Kích thước: Cánh nỏ dài 0,92cm; Thân nỏ dài 76cm
- Trọng lượng: 0,5kg
- Màu sắc: Vàng nhạt
- Chất liệu chính:
-
Cánh nỏ bằng tre
-
Thân nỏ bằng gỗ
-
Dây nỏ bằng vỏ lanh bện thành
-
Tên bằng tre
- Gía trị hiện vật: Mua lại của đồng bào
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng nhưng còn tốt
|
|
Khèn dân tộc Mông (BTSL: 2837) |
Bản Hồng Ngài ,
Xã Hồng Ngài,
Bắc Yên |
- Dân tộc: Mông
- Chủ hiện vật: Mùa A Dê
- Người sưu tầm: Lò Văn Phương
- Ngày sưu tầm: 06/2005
- Kích thước: Chiều cao 55cm; Chiều ngang 1,13cm
- Trọng lượng: 0,8kg
- Màu sắc: Xám khói - vàng nhạt
- Chất liệu chính: Thân bằng gỗ Pơ mu; 6 ống hợp âm bằng trúc
- Gía trị hiện vật: Mua lại của đồng bào
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng nhưng còn tốt
|
|
Quả cù (BTSL:2030) |
Bản Hùm ,
Xã Chiềng Xôm,
Thành phố Sơn La |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Lò Thị Lào
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương
- Ngày sưu tầm:21/11/1998
- Chất liệu chính: Bằng gỗ
- Giá trị hiện vật:5000đ/quả
|
Dân tộc học
|
Hiện vật còn tốt
|
|
Thắt lưng tơ tằm dân tộc Thái (BTSL:2340) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Người sưu tầm: Ngô Hải Yến
- Kích thước: Dài 1.83, rộng 0.13m
- Số lượng: 8 chiếc
- Màu sắc: xanh lá cây
- Chất liệu chính:tơ tằm
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Truyện lịch sử Tam Quốc (BTSL: 1926) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Người sưu tầm:
- Kích thước: 23,5 x 25cm;
- Số lượng: 82Trang
- Màu sắc:
- Chất liệu chính: Giấy dó
|
Cổ văn
|
Xuống cấp
|