|
Quam Chai Căm (BTSL: 1931) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Người sưu tầm:
- Kích thước: 14 x 28 cm;
- Số lượng: 120Trang
- Màu sắc:
- Chất liệu chính: Giấy dó
|
Cổ văn
|
Xuống cấp
|
|
Khăn piêu cổ (BTSL:2020) |
Bản Hùm ,
xã Chiềng Cọ,
Thành phố Sơn La |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Lò Thị Khay
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương
- Ngày sưu tầm: 27/11/1998
- Chất liệu chính: Bằng sợi bông nhuộm chàm, thêu bằng chỉ sợi đỏ tơ tằm tự kéo
- Giá trị hiện vật: 20.000đ
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Truyện Thôi Thao (BTSL: 1932) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Người sưu tầm:
- Kích thước: 15 x 24,5cm;
- Số lượng: 115Trang
- Màu sắc:
- Chất liệu chính: Giấy dó
|
Cổ văn
|
Xuống cấp
|
|
Dao (BTSL:2023) |
Bản Hùm ,
Xã Chiềng Xôm,
Thành phố Sơn La |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Lò thị Khay
- Người sưu tầm: Phạm duy Khương
- Ngày sưu tầm: 21/11/98
- Kích thước:
-
Dao nam dai 34 cm rộng 10 cm, ruột dài 15 cm cả chuôi
-
Dao nữ dài 34 cm rộng 8 cm, dài 45 cm cả chuôi
- Chất liệu chính: Vỏ dao bằng gỗ may phặng lưỡi rèn bằng sắt
- Giá trị hiện vật:40.000đ
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Quam Vương Sinh (BTSL: 1933) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Người sưu tầm:
- Kích thước: 14 x 25cm;
- Số lượng: 154Trang
- Màu sắc:
- Chất liệu chính: Giấy dó
|
Cổ văn
|
Xuống cấp
|