|
Truyện Khun Tấng (BTSL: 1934) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Người sưu tầm:
- Kích thước: 15 x 27cm;
- Số lượng: 130Trang
- Màu sắc:
- Chất liệu chính: Giấy dó
|
Cổ văn
|
Xuống cấp
|
|
Chõ xôi ngô dân tộc Mông (BTSL: 2839) |
Bản Hồng Ngài ,
Xã Hồng Ngài,
Bắc Yên |
- Dân tộc: Mông
- Chủ hiện vật: Giàng A Dê
- Người sưu tầm: Lò Văn Phương
- Ngày sưu tầm: 06/2005
- Kích thước:
-
Chõ xôi 1: Cao 53cm; ĐKM 35cm; ĐKĐ 35cm
-
Chõ xôi 2: Cao 45cm; ĐKM 40cm; ĐKĐ 40cm
- Trọng lượng:
-
Chõ xôi 1: 10kg
-
Chõ xôi 2: 13kg
- Màu sắc: Màu xám khói
- Chất liệu chính:
-
Chõ xôi 1: Gỗ + tre +Sắt
-
Chõ xôi 2: Gỗ + tre
- Gía trị hiện vật: Mua lại của dân
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng nhưng còn tốt
|
|
Nón đen (BTSL: 1763) |
,
|
- Dân tộc: Thái đen
- Kích thước: đk 50 cm, cao 15 cm
- Màu sắc: Nhuộm đen, mặt trong nón ngả vàng
- Chất liệu chính: Mo nang, khung bằng tre, nón khâu bằng dây móc
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Truyện thơ Lưu Bình - Dương Lễ (BTSL: 1937) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Người sưu tầm:
- Kích thước: 14,5 x 26cm;
- Số lượng: 96Trang
- Màu sắc:
- Chất liệu chính: Giấy dó
|
Cổ văn
|
Xuống cấp
|
|
Gối Thái hoa (BTSL:2017) |
Bản Hùm ,
Xã Chiềng Xôm,
Thành phố Sơn La |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Lò Thị Lào
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương
- Ngày sưu tầm: 21/11/98
- Kích thước: 30x15x10cm
- Số lượng: 6 cái
- Chất liệu chính: Vỏ gối là vải bông người Thái tự dệt, ruột nhồi bằng bông lau
- Giá trị hiện vật: 25000đ
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|