|
Bồ đựng lúa dân tộc Thái (BTSL:2415) |
Bản Tông ,
Xã Chiềng Xôm,
Thành phố Sơn La |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Lò Văn La
- Người sưu tầm: Ngô Hải Yến
- Ngày sưu tầm: 8/11/2000
- Kích thước:
-
Bồ nhỏ cao 40 cm, đường kính đáy 50 cm, đường kính miệng 30 cm
-
bồ to cao 1m , đk mặt 40 cm, đáy 80 cm
- Màu sắc: ngâm bùn
- Chất liệu chính: Tre, loi, nứa
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Sáo dân tộc Thái (BTSL:2420) |
,
|
- Dân tộc:Thái
- Người sưu tầm: Nguyễn Ngọc Lan - BTS
- Số lượng: 4 chiếc
- Kích thước:
-
2 sáo ngang có lưỡi gà đồng, 1 dài 38.5 cm , 1 dài 41.5 cm
-
2 sáo dọc không có lưỡi gà ,1 dài 66.7 cm, 1 dài 71 cm
- Màu sắc: vàng ngà
- Chất liệu chính: Nứa
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Quam An Đức + Quam San Lướng - Inh Lái (BTSL: 2130) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Người sưu tầm:
- Kích thước: 22 x 18cm;
- Số lượng: 78Trang
- Màu sắc:
- Chất liệu chính: Giấy dó
|
Cổ văn
|
Xuống cấp
|
|
Quam Kén Kẻo (BTSL:2391) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Kích thước: 14x28 cm;
- Số lượng: 75 trang
- Chất liệu chính: Giấy dó
|
Cổ văn
|
Cũ, rách
|
|
Váy phụ nữ Thái Yên Châu (BTSL:1735) |
tiểu khu 1 ,
Thị trấn Yên Châu,
|
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Nguyễn Thị Thắm
- Người sưu tầm: Ngô Thị Hải Yến
- Ngày sưu tầm: 30/6/1994
- Kích thước: Dài 1m , rộng 0.6m
- Màu sắc: Đen - tím
- Chất liệu chính: Vải sợi bông, vải tơ tằm
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|