|
Đồ xôi rau (BTSL: 2512) |
Bản Bó ,
Phường Chiềng An,
Thành phố Sơn La |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Lò Văn Ơn
- Người sưu tầm: Lù Thị Thăng - Bảo tàng Sơn La
- Kích thước: Cao 46(48) cm, đường kính 11 cm.
- Chất liệu chính: Cây bương
- Giá trị hiện vật: Mua làm hiện vật bảo tàng
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Chõ xôi rau Dân tộc Thái (BTSL:2634) |
Bản Co Có ,
Xã Nậm Giôn,
Mường La |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Lò Văn Cu
- Người sưu tầm: Trần Đức Nguyên - ĐH Văn hóa Hà Nội
- Kích thước: Cao 61 cm
- Màu sắc: Đen
- Chất liệu chính: Gỗ may phặng
- Giá trị hiện vật: Mua lại làm hiện vật bảo tàng
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Bộ y phục nữ dân tộc HMông đen (BTSL: 3042) |
Bản Tà Dê ,
Xã Loóng Luông,
Mộc Châu |
- Dân tộc: HMong
- Chủ hiện vật: Giàng A Tềnh
- Người sưu tầm: Lò Văn Thanh - Cán bộ Bảo tàng Sơn La
- Màu sắc: Đen, chàm, xanh, nhiều màu xanh đỏ sặc sỡ
- Chất liệu chính: Vải lanh, láng Nam Định, phin hoa, vải tơ tằm và sợi bông.
- Giá trị hiện vật: Mua của đồng bào dân tộc HMong
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Sáo dân tộc Khơ Mú (BTSL:1206) |
bản thàn ,
Xã Chiềng Pằn,
|
- Dân tộc: Khơ Mú
- Chủ hiện vật: Mè Văn Thặt
- Người sưu tầm:
- Kích thước: Dài 40cm
- Chất liệu chính: Nứa
- Giá trị hiện vật: Tặng
|
Dân tộc học
|
|
|
Vải trắng Thái (BTSL: 903) |
huổi nhả thái ,
Xã Chiềng Nơi,
Mai Sơn |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Cầm Thị Banh
- Người sưu tầm: Hà Xuân Đạt - BTSL
- Kích thước: Rộng 40 cm, dài 150 cm
- Màu sắc: Trắng
- Chất liệu chính: Sợi bông
- Giá trị hiện vật: Tặng
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|