|
Dần gạo (BTSL: 168) |
Bản Mển ,
Xã Chiềng Ngàm,
Thuận Châu |
- Dân tộc: Khơ Mú
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Lò Thị Muôn
- Người sưu tầm: Phạm Thị Tân Thu – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 03/2010
- Chất liệu: Tre.
- Kích thước: Đường kính 48cm.
- Số lượng: 1 hiện vật
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Đồ xôi rau (BTSL: 203) |
Bản Mển ,
Xã Chiềng Ngàm,
Thuận Châu |
- Dân tộc: Khơ Mú
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Lò Văn Sam
- Người sưu tầm: Phạm Thị Tân Thu – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 05/11/2011
- Chất liệu: Cây Bương
- Kích thước:
-
Chõ: Cao 58cm, đường kính miệng 22cm;
-
Ninh: Cao 30cm; đường kính miệng 20cm..
- Số lượng: 2 bộ (6 hiện vật)
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Bộ chăn, đệm, màn, ga, gối (BTSL: 177) |
Bản Mển ,
Xã Chiềng Ngàm,
Thuận Châu |
- Dân tộc: Khơ Mú
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Lò Thị Muôn
- Người sưu tầm: Phạm Thị Tân Thu – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 16/03/2010
- Chất liệu: Vải chàm địa phương, bông, vải khít, vải hoa.
- Số lượng: 2 bộ (10 hiện vật)
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Lưới bắt cá (BTSL: 206) |
Bản Mển ,
Xã Chiềng Ngàm,
Thuận Châu |
- Dân tộc: Khơ Mú
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Lò Văn Sam
- Người sưu tầm: Phạm Thị Tân Thu – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 17/11/2011
- Chất liệu: Sợi cước.
- Số lượng: 2 hiện vật
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Chài quăng cá (BTSL: 200) |
Bản Mển ,
Xã Chiềng Ngàm,
Thuận Châu |
- Dân tộc: Khơ Mú
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Lò Văn Sam
- Người sưu tầm: Phạm Thị Tân Thu – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 17/11/2011
- Chất liệu: Sợi.
- Số lượng: 2 hiện vật
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|