|
Bẫy kẹp (BTSL: 183) |
Bản Mển ,
Xã Chiềng Ngàm,
Thuận Châu |
- Dân tộc: Khơ Mú
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Kà Văn Héo
- Người sưu tầm: Phạm Thị Tân Thu – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 08/04/2009
- Chất liệu: Quả bầu già phơi khô, gỗ
- Kích thước:
-
Bẫy 1: Cao 1,02m; rộng 33cm.
-
Bẫy 2: Cao 0,98m; rộng 29cm.
- Số lượng: 2 hiện vật
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Y phục tang ma (BTSL: 143) |
Bản Kích ,
Xã Pá Ma Pha Kinh,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật: Điêu Chính Phó - 67 tuổi
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng
- Ngày sưu tầm: 18/10/2010
- Kích thước:
-
Áo 1: Dài 1,16m; Rộng 0,63m; Tay dài 0,44m;
-
Khăn trắng: Dài 1,52m; Rộng 0,31m
- Số lượng: 02 hiện vật
- Màu sắc: Đa sắc màu rất sặc sỡ
- Chất liệu chính: Vải bông địa phương, tơ tằm và vải màu công nghiệp
- Gía trị hiện vật: Mua lại làm hiện vật Bảo tàng
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Giỏ tra hạt (BTSL: 340) |
Bản Mển ,
Xã Chiềng Ngàm,
Thuận Châu |
- Dân tộc: Khơ Mú
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Lò Văn Mầng
- Người sưu tầm: Phạm Thị Tân Thu – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 14/04/2009
- Chất liệu: Tre.
- Kích thước: Đường kính miệng 14,5cm; cao 19cm.
- Số lượng: 2 hiện vật
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Cày ruộng (BTSL:308) |
Mển ,
Xã Hua Trai,
Mường La |
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật: Lò Văn Thanh
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng
- Ngày sưu tầm: 10/5/2009
- Kích thước:
-
Cày 1: thân dài 1.08 cm. Tay cày dài 1,35m. Cao 0.53m. Lưỡi dài 0.35m Ách chữ A rộng 0,60m.
-
Cày số 2 thân dài 1.08m, Tay cày 0,98m, cao 0,55m. lưỡi dài 0.38mx rộng 0,14m. Ách chữ A độ rộng 60 cm
- Số lượng:2 hiện vật
- Màu sắc: Có màu gỗ đã qua hun khói có màu cánh dán màu đen của lưỡi sắt
- Chất liệu chính: Gỗ, sắt, dây mây, dây po.
- Giá trị hiện vật: Mua lại của đồng bào làm hiện vật bảo tàng.
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Huốt vo gạo (BTSL: 307) |
Nà Liềng ,
Xã Hua Trai,
Mường La |
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật: Quàng Văn Minh
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng
- Ngày sưu tầm: 6/4/2009
- Kích thước:
-
Cao 48 cm rộng 35 cm, miệng cao 32 cm, quai tròn đk 5 cm đáy rộng 11 cm. Độ phình 32 cm
-
Huốt 2 cao 26 cm rộng 30 cm, miệng cao 20 cm. quai tròn đk 5 cm. Đáy 12 cm độ phình 31 cmx17cm
- Số lượng: 02 hiện vật
- Màu sắc: Vàng sẫm của bồ hóng
- Chất liệu chính: Cây tre, giang
- Giá trị hiện vật: Mua
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|