|
Bem (BTSL: 175) |
Bản Mển ,
Xã Chiềng Ngàm,
Thuận Châu |
- Dân tộc: Khơ Mú
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Lò Thị Muôn
- Người sưu tầm: Phạm Thị Tân Thu – CB BTSL
- Ngày sưu tầm: 03/2010
- Chất liệu: Tre, mây
- Kích thước:
-
Bem 1: Cao 52,5cm; miệng bem dài 42cm, rộng 29,5cm; đáy 38cm x 21cm.
-
Bem 2: Cao 47,5cm; miệng dài 43cm, rộng 27cm; đáy 40,5cm x 19,5cm.
- Số lượng: 2 hiện vật
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng.
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Đó đơm cá (BTSL: 296) |
Bản Xe Trong ,
Xã Chiềng Ơn,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật: Quàng Văn Phương
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng
- Ngày sưu tầm: 12/10/2009
- Kích thước:
-
Đó 1: Cao 50cm; Miệng tròn ĐK 35cm; Thuôn hình phễu đáy 5cm; Hom hình phễu miệng ĐK 23cm
-
Đó 2: Cao 39cm; Miệng tròn ĐK 25; Thân thuôn hình phễu ĐK 4cm
- Số lượng: 02 hiện vật
- Màu sắc: Màu vàng cánh dán có bồ hóng bếp
- Chất liệu chính: Cây loi
- Gía trị hiện vật: Mua của đồng bào làm hiện vật bảo tàng
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Bộ đồ nấu xôi của dân tộc Khơ Mú (BTSL: 204) |
Bản Mển ,
Xã Chiềng Ngàm,
Thuận Châu |
- Dân tộc: Khơ Mú
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Lò Văn Sam
- Người sưu tầm: Phạm Thị Tân Thu – CB BTSL
- Ngày sưu tầm: 15/11/2011
- Chất liệu: Đồng, gỗ.
- Kích thước:
-
Ninh: Cao 30cm; đường kính miệng 25cm.
-
Chõ: Cao 45cm; đường kính miệng 30cm.
-
Mâm: Rộng 65cm; cán dài 20cm.
- Số lượng: 2 bộ (8 hiện vật)
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng.
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Bẫy treo (BTSL: 295) |
Bản Huổi cưởm ,
Xã Hua Trai,
Mường La |
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật: Tòng Văn Lanh
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng
- Ngày sưu tầm: 9/4/2009
- Kích thước:
-
Bẫy 1: Hình vuông 41cm x 41cm; Cao 30cm; cửa mỗi ô rộng 7cm; Cao 17cm
-
Bẫy 2: Hình vuông rộng 44cm x 44cm; Cao 18cm; mỗi ô có 1 cửa rộng 5cm; cửa cao 14cm
- Số lượng: 02 hiện vật
- Màu sắc: Màu vàng sẫm của bồ hóng bếp
- Chất liệu chính: Tre và cây sậy
- Gía trị hiện vật: Mua của đồng bào làm hiện vật Bảo tàng
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Cót trải nằm của dân tộc Khơ Mú (BTSL: 188) |
Bản Mển ,
Xã Chiềng Ngàm,
Thuận Châu |
- Dân tộc: Khơ Mú
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Lò Thị Muôn
- Người sưu tầm: Phạm Thị Tân Thu – CB BTSL
- Ngày sưu tầm: 05/10/2011
- Chất liệu: Tre
- Kích thước: Dài 2,5m; rộng 2m.
- Số lượng: 1
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng.
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|