|
Mai (BTSL:137) |
Xã Pá Ma Pha Kinh,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật: Hoàng Thị Chi e eng - 54 tuổi
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng
- Ngày sưu tầm: 10/10/2010
- Kích thước: Cán dài: 1,42m; lưỡi rộng 10 cm; dài 29 cm
- Số lượng: 01 chiêc
- Màu sắc: Trắng sáng
- Chất liệu chính: Gỗ, sắt
- Giá trị hiện vật: Đã cũ, đã qua sử dụng.
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Cối giã gạo nước (BTSL: 138) |
Bản Che Pao ,
Xã Pá Ma Pha Kinh,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật: Điêu Văn Thưởng - 60 tuổi
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng
- Ngày sưu tầm: 15/10/2010
- Kích thước:
-
Thân cối: Dài 3,12m; ĐK thân 13cm; ĐK cối giã 36cm; Cao 42cm;
-
Máng hứng nước: Dài 62cm; Rộng 22cm; Cao 17cm;
-
Cột cối: 83CM; Then cối giữa dài 35cm;
-
Chày: Dài 50cm; ĐK 8cm;
- Số lượng: 01 bộ
- Màu sắc: Màu vàng, màu nâu gỗ.
- Chất liệu chính: Gỗ
- Gía trị hiện vật: Mua của đồng bào DT Thái để làm hiện vật Bảo tàng
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Xẻng (BTSL: 136) |
Bản Mứn B ,
Xã Pá Ma Pha Kinh,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật: Hoàng Văn Muôn - 45 tuổi
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng
- Ngày sưu tầm: 12/10/2010
- Kích thước:
-
Xẻng 1: Cao 30cm; Bản rộng 23cm; Phần tra cán 11cm; Cán dài 0,81cm
-
Xẻng 2: Cao 30cm; Bản rộng 23cm; Phần tra cán dài 1,35m; Cán dài 1,05m.
- Số lượng: 02 cái
- Màu sắc: Sáng, nâu gỗ
- Chất liệu chính: Gỗ, sắt
- Gía trị hiện vật: Mua của đồng bào làm hiện vật bảo tàng
|
Dân tộc học
|
còn mới
|
|
Truyện chàng Nó được làm vua (BTSL:2384) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày-Thái
- Chất liệu: Giấy dướng
- Màu sắc: Vàng ố
|
Cổ văn
|
Cũ, rách
|
|
Quam Kén Kẻo (BTSL: 2387) |
,
|
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày-Thái
- Chất liệu: Giấy dướng
- Màu sắc: Vàng ố
|
Cổ văn
|
Cũ, rách
|