|
Vợt xúc cá (BTSL:05) |
Bản Pắc Ma ,
xã Pắc Ma,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật: Nùng Văn Cương
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng - BTSL
- Ngày sưu tầm: 14/4/2010
- Kích thước:
-
Dài sâu 65 cm cạp hình tam giác cân 44 cm cạp 3 cm, đáy tròn
-
vợt sâu 28 cm, đáy tròn miệng hình elip 18 cmx 34 cm. Cạp bằng tre dài 68 cm, cán tay cầm 30 cm.
- Số lượng: 02 chiếc
- Màu sắc: vợt màu đen bùn vì đã sử dụng, còn vợt mới màu trắng vị đfã nhuộm vỏ cây. Khung xanh của tre
- Chất liệu chính: Sợi bông
- Giá trị hiện vật: Mua
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
đồ đựng xôi (BTSL:04) |
Bản Pắc Ma ,
xã Pắc Ma,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Mùng Văn Cương
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng
- Ngày sưu tầm: 16/4/2010
- Kích thước:
-
Cóm 1 nhỏ đáy vuông 10.5 x 10.5 cm có 2 đường chéo = gỗ 15cmx15cm. Cao thân 19 cm, đk miệng 10,5 cm. nắp vuông 10x10cm chiều cao nắp 5x5cm. Que chéo nắp 13x 13 cm. Dây dài 48 cm. đk nắp nhỏ 11,5 cm
-
Cóm 2. Đáy vuông 16x16cm . Cao 2o cm. Đường chéo đáy bằng gỗ 20x20 cm . đường kính miệng 12,5 cm. đk nắp 14 cm. Nắp cao 5 cm hình vuông 11,5 cm x 11.5 cm. Đường chéo nắp 14 cmx14 cm
- Số lượng: 02 hiện vật
- Màu sắc:Vàng cánh dán.
- Chất liệu chính: Tre mây
- Giá trị hiện vật: Mua
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Y phục lễ hội nữ (BTSL:03) |
Bản Ít ,
Xã Pá Ma Pha Kinh,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Thái
- nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật: Hoàng thị Chiêng
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng
- Ngày sưu tầm:10/10/2009
- Kích thước:
-
Áo dài thân 1.1m vai rộng 52 cm thân eo 50 cm gấu xòe 0.88 m áo may theo lối xẻ nách theo kiểu áo dài của dân tộc kinh- váy dài 1.05m rộng 0.73m cặp rộng 0.08m
-
Thắt lưng xanh rộng 0.18m, dài 2.38m
-
Khăn piêu: dài 1.7m rộng 0.36m
- Số lượng: Một bộ gồm 4 hiện vật (áo dài, váy, piêu, thắt lưng) . Một bộ 2 hiện vật
- Màu sắc: Chủ yếu váy áo, khăn piêu màu đen thắt lưng màu xanh.
- Chất liệu chính: vải, tơ tằm.
- Giá trị hiện vật: Mua của đồng bào Thái.
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Bộ đồ cúng (BTSL:02) |
Bản Co Đớ ,
Xã Mường Chiên,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Thái
- Nhóm ngôn ngữ : Tày Thái
- Chủ hiện vật: Quàng Văn Hương
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng - BTSL
- Ngày sưu tầm: 15/10/2010
- Kích thước:
-
Túi 2 cái dài 50 cm rộng 26 cm miệng dài 14 cm dây dài 55 cm
-
Mũ dài 40 cm rộng 20 cm chóp nhọn 19 cm
-
Thắt lưng dài 142 cm rộng 8 cm, thắt lưng 2 dài 75 cm rộng 8cm
-
Đồ vật hình con đỉa bằng đá đen:4cm, 2 đụn tóc nhỏ dài 3 cm
-
Nanh lợn rừng 1 cái dài 5,3 cm .
-
2 dao dài 38, 36 cm có bao. Bao dao 2 dài 50 cm
-
Miêng mieng đá quý ốp đồng dài 3 cm, rộng 2 cm
-
Mẩu đá hồng nhạt hình lưỡi rìu tam giác vuông: 3 cm
-
2 sa bằng lưới hình con ve dài 6 cm, rộng 4 cm,
-
2 rổ hình quath dài 25 cm vuông rộng 30 cm và 28 cm
- Số lượng: 2 hiện vật
- Màu sắc: Trắng, xanh, đỏ, vàng, đen.
- Chất liệu chính: Vải, đá, xương, sắt
- Giá trị hiện vật: Mua của đồng bào dân tộc Thái để làm hiên vật
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Khăn mặt thêu (BTSL:01) |
Bản Ít ,
Xã Pá Ma Pha Kinh,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Hoàng Thị Chiêng
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng
- Ngày sưu tầm: 30/3/2010
- Kích thước: Khăn 1 dài 77 cm, rộng 40 cm – khăn 2 dài 67 cm, rộng 38 cm
- Số lượng: 2 hiện vật
- Màu sắc: Trắng, màu sắc sặc sỡ xanh đỏ tím vàng
- Chất liệu chính: Chỉ bằng sợi tơ tằm vải bông
- Giá trị hiện vật: Mua
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|