|
Áo che vú (BTSL:1771) |
,
|
- Dân tộc:Thái đen
- Người sưu tầm: Lù thị thăng
- Kích thước: rộng 35 cm, rộng 37 cm. Cao 20 cm. Dài 45 cm
- Màu sắc: trắng
- Chất liệu chính: vải bông
- Giá trị hiện vật:
|
Dân tộc học
|
còn mới
|
|
Mảnh bom Mỹ tàn phá Mộc Châu năm 1965 (BTSL: 1222) |
Xã Nà Mường,
Mộc Châu |
- Thời gian nhập phiếu kiểm kê khoa học: Ngày 11/09/1997
- Người làm phiếu: Ngô Thị Hải Yến
- Chất liệu: Gang
- Màu sắc: Đen
- Kích thước: Dài 29cm; rộng 9cm
- Số lượng hiện vật: 01
|
Kháng chiến
|
Cũ, hoen rỉ
|
|
Mảnh xác máy bay Mỹ do quân và dân xã Tú Nang bắn rơi (BTSL: 1217) |
Xã Tú Nang,
|
- Thời gian nhập phiếu kiểm kê khoa học: Ngày 11/09/1997
- Người làm phiếu: Ngô Thị Hải Yến
- Chất liệu: Gang
- Màu sắc: Đen
- Kích thước: Dài 13cm; rộng 10cm
- Số lượng hiện vật: 01
|
Kháng chiến
|
Cũ, hỏng
|
|
Xác máy bay F105 của Mỹ (BTSL: 1216) |
,
Mộc Châu |
- Thời gian nhập phiếu kiểm kê khoa học: Ngày 11/09/1997
- Người làm phiếu: Ngô Thị Hải Yến
- Chất liệu: Gang
- Màu sắc: Đen
- Kích thước: Dài 15cm; rộng nhất 10cm; nhỏ nhất 4cm
- Số lượng hiện vật: 01
|
Kháng chiến
|
Cũ, hỏng
|
|
Xẻng sắt của anh Lò Văn Hôm xã Chiềng Hặc- Yên Châu (BTSL: 1214) |
Bản Huổi Mong ,
Xã Chiềng Hặc,
|
- Thời gian nhập phiếu kiểm kê khoa học: Ngày 11/09/1997
- Người làm phiếu: Ngô Thị Hải Yến
- Chất liệu: Sắt
- Màu sắc: Đen
- Kích thước: Dài 23cm; rộng 19cm
- Số lượng hiện vật: 01
|
Kháng chiến
|
Cũ, hoen rỉ
|