|
Rìu đá có vai (BTSL: 52) |
Bản Puông Gói ,
Xã Chiềng Khương,
Sông Mã |
- Thời gian Sưu tầm: 04/12/1978
- Chủ hiện vật: Lường Văn Tưới
- Người sưu tầm: Lò Văn Chiến
- Chất liệu: Đá
- Màu sắc: Đen
- Kích thước: Dài 10cm; lưỡi rộng 3cm
- Số lượng hiện vật: 01
- Giá trị hiện vật: Tặng
|
Khảo cổ học
|
Hiện vật còn tốt
|
|
Cối giã trầu (BTSL: 2506) |
Bản lựa cớn ,
xã Chiềng Bằng,
Thuận Châu |
- Dân tộc: THái
- Chủ hiện vật: Lò Văn Khăn
- Người sưu tầm: Nguyễn Văn Trưởng - SV k19 ĐHVH HN thực tập tại BTSL
- Ngày sưu tầm: 5/6/2002
- Kích thước: Dài 9 cm, rộng 2.5 cm
- Trọng lượng: 100g
- Màu sắc: Đen xám
- Chất liệu chính: Đồng vàng
- Giá trị hiện vật: Mua làm hiện vật
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Rìu đá có vai (BTSL: 51) |
Bản Híp ,
Xã Chiềng Khương,
Sông Mã |
- Thời gian Sưu tầm: 04/12/1978
- Chủ hiện vật: Cầm Văn Lao
- Người sưu tầm: Lò Văn Chiến
- Chất liệu: Đá
- Màu sắc: Nâu
- Kích thước: Dài 6cm; thân rộng 7cm; dài đốc 2cm; rộng đốc 2cm
- Số lượng hiện vật: 01
- Giá trị hiện vật: Tặng
|
Khảo cổ học
|
Cũ
|
|
Đồ úp bát (BTSL: 1778) |
,
|
- Dân tộc:
- Kích thước: Cao 25, đường kính 25
- Màu sắc: Vàng đen
- Chất liệu chính: Cây loi
|
Dân tộc học
|
Cũ nhưng vẫn còn nguyên vẹn
|
|
Kết quả thám sát địa điểm Nậm Phé (BTSL: 2010) |
Xã Chiềng Sơ,
Sông Mã |
- Người sưu tầm: Đoàn cán bộ Bảo tàng tỉnh Sơn La và cán bộ Viện Khảo cổ học
- Người viết lý lịch: Lù Thị thăng
- Chất liệu: Đá cuội
- Màu sắc: Xanh đen
- Số lượng hiện vật: 2
|
Khảo cổ học
|
Hiện vật còn tốt
|