|
Khăn đội đầu của phụ nữ dân tộc Thái (BTSL: 1846) |
,
|
- Người sưu tầm: Ngô Thị Hải Yến
-Ngày sưu tầm: 18/10/1997
- Kích thước:
- Màu sắc: Chàm đen, thêu hoa văn bằng chỉ màu
- Chất liệu: Vải sợi bông nhuộm chàm
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Nhị (BTSL:1756) |
Bản Hìn ,
Phường Chiềng An,
Thành phố Sơn La |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Tòng Văn Trinh
- Người sưu tầm: Lò Phương - BTSL
- Kích thước:
-
Thân dài 65 cm, 1 ống tre dài 14 cm đường kính 5 cm
-
Thân dài 65 cm , 1 ống tre dài 13 cm đường kính 5 cm
- Màu sắc
- Chất liệu chính: Gỗ, tre, dây cước và lông đuôi ngựa
- Giá trị hiện vật:
|
Dân tộc học
|
Nguyên vẹn
|
|
Bàn đập lúa (BTSL:1542) |
Bản Hìn ,
Phường Chiềng An,
Thành phố Sơn La |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Tòng Văn Tỏi
- Người sưu tầm: Lò Phương - BTSL
- Ngày sưu tầm: 10/10/1996
- Kích thước:
-
Khung hình tam giác có chiều cao 46 cm, dài 1.14 cm rộng 50 cm
-
Ván đập hình chữ nhật dài 1.3m rộng 30 cm
- Trọng lượng: 20 kg
- Màu sắc: gỗ vàng nhạt
- Chất liệu chính: Gỗ
- Giá trị hiện vật: Mua lại làm hiện vật bảo tàng
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Con thoi (BTSL:2500) |
Bản Ít ,
xã Chiềng Bằng,
Thuận Châu |
- Dân tộc: Thái đen
- Chủ hiện vật: Lường Văn Việt
- Người sưu tầm: Phon Chăn - SV thực tập tại BTSL
- Ngày sưu tầm: 30/6/2002
- Kích thước: Dài 39 cm, rộng 4 cm
- Màu sắc: xám khói
- Chất liệu chính: gỗ thường mực
- Giá trị hiện vật: Mua của đồng bào làm hiện vật bảo tàng
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Đồ đựng cơm dân tộc Thái (BTSL:2413) |
Bản Tông ,
Xã Chiềng Xôm,
Thành phố Sơn La |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Lò Văn La
- Người sưu tầm: Ngô Hải Yến
- Ngày sưu tầm: 8/11/2000
- Kích thước: Cao 21 cm, đường kính 12 cm
- Số lượng: 5 cái
- Màu sắc: Vàng tre, khói bếp
- Chất liệu chính: Tre
|
Dân tộc học
|
Cũ
|