|
Ép khoang dân tộc Khơ Mú (BTSL: 9500 |
Bản Phiêng Khôm ,
Xã Chiềng Nơi,
Mai Sơn |
- Dân tộc: Khơ mú
- Chất liệu chính: Đan bằng tre
- Kích thước: Dài 0,15m; Cao 0,10m; Rộng 5cm
- Gía trị hiện vật: Tặng
|
Dân tộc học
|
Cũ, rách
|
|
Cóm khẩu (BTSL: 953) |
Xã Chiềng Nơi,
Mai Sơn |
- Dân tộc: Thái
- Chất liệu chính: Bằng tre
- Kích thước: Cao 0,21m; Đường kính 0,15m
- Gía trị hiện vật: Tặng
- Cóm khẩu dùng để đựng cơm nếp, cóm đan bằng tre hoặc mây, nên dùng đựng cơm đi làm nương hoặc đi đường xa không vỡ.
|
Dân tộc học
|
Cũ
|
|
Gùi dân tộc Mông (BTSL: 954) |
Bản Pá Men ,
Xã Chiềng Nơi,
Mai Sơn |
- Dân tộc: Mông
- Chất liệu chính: Đan bằng tre
- Kích thước: Cao 47cm; ĐK đáy 29cm; ĐK miệng 37cm; Rộng 10cm
- Gía trị hiện vật: Tặng
- Gùi là công cụ vận chuyển, là sản phẩm đan lát của dân tộc Mông.
|
Dân tộc học
|
Cũ
|
|
Dao cắt lúa dân tộc Mông (BTSL: 955) |
Bản Pá Men ,
Xã Chiềng Nơi,
Mai Sơn |
- Dân tộc: Mông
- Chất liệu chính: Gỗ, lưỡi thép
- Kích thước: Rộng 10cm; Dài 9cm
- Gía trị hiện vật: Tặng
- Của Vàng Giông Súa bản Pá Men xã Chiềng Nơi Mai Sơn, đồng bào H'Mông không dùng liềm gặt mà dùng dao cắt lấy bông.
|
Dân tộc học
|
Cũ nhưng vẫn còn nguyên vẹn
|
|
Muôi múc canh dân tộc Mông (BTSL: 956) |
Bản Pá Men ,
Xã Chiềng Nơi,
Mai Sơn |
- Dân tộc: Mông
- Chất liệu chính: Vỏ quả bầu
- Kích thước: Dài 25cm; Rộng 17cm
- Màu sắc: Vàng nâu
- Gía trị hiện vật: Tặng
- Của Giàng Đình Súa bản Pá Men xã Chiềng Nơi Mai Sơn. Đồng bào H'Mông dùng vỏ quả bầu làm muôi múc canh dùng trong sinh hoạt hàng ngày.
|
Dân tộc học
|
Cũ
|