1 |
Mâm đan (BTSL: 148) |
Bản Cà Nàng,
Xã Cà Nàng,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Kháng
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Điêu Thị Sách
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 15/3/2010
- Kích thước: Đường kính 59cm; vành 7,5cm; đường kính lòng mâm 44cm,; cao 16cm; đường kính chân 46cm.
- Chất liệu: Mây, tre
- Số lượng: 1 hiện vật
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học |
Nguyên vẹn |
2 |
Ống đựng nước (BTSL: 154) |
Bản Cà Nàng,
Xã Cà Nàng,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Kháng
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Hoàng Thị Hiền
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 16/3/2010
- Kích thước:
-
Bộ 1: Nậm poóng cao 49cm, đường kính 7,5cm; lỗ xỏ đòn 3cm x 5cm; nậm pánh cao 48cm, đường kính 6,5cm; dây đeo dài 15cm; nậm tinhk cao 48cm; đường kính 10cm; dây đeo dài 70cm.
-
Bộ 2: Nậm pánh cao 56cm, đường kính 9,5cm; 2 lỗ đối xứng đường kính 2,5cm x 1cm; lỗ xỏ đòn gánh 4,5 cm x 5cm; nậm tinh cao 25,5cm, đường kính 8,5cm; dây dài 60cm; nậm poóng cao 48cm, đường kính 8,5cm; quai xỏ 3cm x 5cm.
- Chất liệu: Ống tre bương
- Số lượng: 2 bộ hiện vật
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học |
Nguyên vẹn |
3 |
Mẹt sảy thóc, gạo (BTSL: 311) |
Bản Xe Trong,
Xã Chiềng Ơn,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Kháng
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Lường Văn Chạm
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 13/3/2009
- Kích thước:
-
Mẹt 1: Đường kính 57 cm
-
Mẹt 2: Đường kính 62cm
- Chất liệu: Tre, mây
- Màu sắc: Màu nâu xám.
- Số lượng: 2 hiện vật
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học |
Nguyên vẹn |
4 |
Dao chặt (BTSL: 160) |
Bản Năm Lò,
Xã Cà Nàng,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Kháng
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Hoàng Thị Thoản
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 15/3/2010
- Kích thước:
-
Dao 1: Cán dài 41,5cm; lưỡi dài 26cm, rộng 6,3cm; đường kính cán 3,7cm; bọc cán 1,5cm.
-
Dao 2: Dài 41,5cm (cán 17,5cm; lưỡi 24cm); đường kính cán 3,5cm; lưỡi rộng 4,7cm; vỏ bao dài 28cm, rộng 7,6cm; độ rỗng phần ruột của vỏ bao 0,5cm; dây đeo (đơn) dài 92cm; dây đeo kép dài 22,5cm.
- Chất liệu: Sắt, gỗ.
- Số lượng: 2 hiện vật
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học |
Nguyên vẹn |
5 |
Gậy chọc lỗ tra hạt (BTSL: 161) |
Bản Huổi Pha,
Xã Cà Nàng,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Kháng
- Nhóm ngôn ngữ: Môn - Khơ Me
- Chủ hiện vật: Lường Văn Toản
- Người sưu tầm: Phạm Duy Khương – CB BTSL.
- Ngày sưu tầm: 16/3/2010
- Kích thước:
-
Gậy 1: Dài 2,42m; đường kính 4cm.
-
Gậy 2: Dài 2,04m; đường kính 4cm.
- Chất liệu: Gỗ
- Số lượng: 2
- Giá trị hiện vật: Mua về làm hiện vật Bảo tàng, phục vụ nhu cầu nghiên cứu, trưng bày triển lãm.
|
Dân tộc học |
Đã qua sử dụng |