1 |
Hòm đựng đồ nam (BTSL:112) |
Noong Hoi,
Xã Hua Trai,
Mường La |
- Dân tộc:Thái
- Nhóm ngôn ngữ: Tày Thái
- Chủ hiện vật: Tòng Văn Ngoan
- Người sưu tầm:Quàng Thị PHượng
- Ngày sưu tầm:15/11/2010
- Kích thước: Hòm 1 dài 0.68m, rộng 0.37m, cao 0.31m. Hòm 2 dài 50 cm, rộng 28 cm, cao 24 cm
- Số lượng:2 hiện vật
- Màu sắc: Màu nâu đỏ, màu đen
- Chất liệu chính: Gỗ
- Giá trị hiện vật: Mua
|
Dân tộc học |
Đã qua sử dụng |
2 |
Bẫy chim (BTSL:110) |
Bản Kích,
Xã Pá Ma Pha Kinh,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Thái
- nhóm ngôn ngữ: Tày thái
- Chủ hiện vật: Lò văn Chính - 30 tuổi
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng
- Ngày sưu tầm: 17/10/2010
- Kích thước:
-
Bẫy 1 cao 50 cm đk đáy 28 cm (cao 40 c m)
-
Bẫy 2 cao 40 cm đáy 30 cm (cao 36 cm)
- Số lượng: 02 hiện vật
- Màu sắc: vàng nâu
- Chất liệu chính: Tre, sậy, gỗ
- Giá trị hiện vật: Mua
|
|
Đã qua sử dụng |
3 |
Bàn đập lúa (BTSL:29) |
Huổi Pho,
Xã Cà Nàng,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Lường Văn Toản - 50 tuổi
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng - BTSL
- Ngày sưu tầm: 15/3/2010
- Kích thước:
-
Cao 35 cm, Dài 91 cm, rộng 44 cm khoảng cách giữa 3 gỗ khung 30 cm rộng 4 cm ván đập lúa dài 73 cm rộng 25 cm. Gỗ khung đk 6 cm
-
Gậy neo lúa: dây da trâu bò dài 22 rộng 2 cm 2 gậy 40 cm+ 44 cm hơi nhọn một đầu đk gậy 3 cm 1 bộ hiện vật + mạy liêng
- Số lượng: 1 bộ
- Màu sắc: Màu nâu vàng gỗ, ván
- Chất liệu chính: Gỗ, dây po
- Giá trị hiện vật: Mua
|
Dân tộc học |
Cũ |
4 |
Bộ đồ rèn (BTSL:25) |
Huổi Pho,
Xã Cà Nàng,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Quàng Văn Yên
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng
- Ngày sưu tầm: 15/3/2010
- Kích thước:
-
Bộ số 1 Đe tròn đk: 16. Độ dài của bộ đe 93 cm. phần đe dài 20 cm. ĐK của gỗ chêm đe: 29 cm - Bể tạo gió pittong dài 1,43m. đk 16 cm, hộp rãnh gắn với bễ 1,25mx rộng 7 cm. Dày 4 cm, vòi đầy gió ra bếp lò đường kính 4 cm. Pitttong dài 1,40m.
-
Búa 1 dài 10 cm, đk 5,5 cm (1 bên vẹt) cán dài 33 cm đk 4 cm
-
Búa 2 dài 9.5 cm đk 5 cm cán dài 32 cm đk cán 3.5 cm
-
Búa 3 hình vuông 2,5cmx2.5cm cán dài 29 cm, đk cán 2 cm.
-
Nêm cắt sắt rộng 3 cm dài 10 cm dày 1,5 cm cán dài 68 cm roongj2,5 cm
-
kìm dài 34 cm gọng 7.5 cm tay kìm 26 cm dày 1,5 cm
-
Bộ số 2: Đe tròn gắn vào gỗ độ dài 49 cm, phần sắt dài 12 cm, đk 11,5 cm thân gỗ gắn đế đường kính 15 cm- bễ thổi dài 62v cm, đk 16 cm, rãnh của bễ rộng 5 cm. dài 60 cm lỗ vòi đẩy gió ra đường kính 3 cm. pittong tạo gió gắn lông gà dài 6 cm.
-
Búa 1 dài 9.5 cm đk 4.5 cm cán dài 40 cm
-
Búa 2 hình tròn đk 5.5 cm càn gỗ và sắt dài 28 cm đk chuôi 3 cm búa 3 hình dáng búa đinh vuông 2cmx2cm
-
Cán dài 25 rộng 2,5 dày 1,5. Dao cắt búa rộng 3 cm dày 0.5 cm kìm gắp hình mỏ quạ
-
Dài 24 cm gọng 4 cm tay cầm 20 cm
-
- máng 1 dài 95 rộng 10 cm
-
máng 2 dài 62 rộng 8 cm
- Số lượng: 2 bộ
- Màu sắc: đen, nâu
- Chất liệu chính: sắt gỗ, tre, lông gà
- Giá trị hiện vật: mua
|
Dân tộc học |
Đã qua sử dụng |
5 |
Y phục thầy cúng (BTSL:21) |
Bản Chảu Quân,
Xã Mường Chiên,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Thái
- Chủ hiện vật: Điêu Văn Bun - 74 tuổi
- Người sưu tầm: Quàng Thị Phượng - BTSL
- Ngày sưu tầm: 13/3/2010
- Kích thước:
-
Áo dài 1m, thân rộng bằng vai 0.6m, tay dài 0.33m nách rộng 0.15m, cổ cao 0.08m
-
Thắt lưng thêu ghép nhiều hình hoa văn dài 1m rộng 0.11m
-
Mũ màu đỏ thêu hoa văn:đk 0.22m cao 0.13m\
-
Áo dài 1.09m rộng bằng vai 0.72 cm, tay dài 0.31m nách 0.17m
- Số lượng: 2 bộ hiên vật (6 hiện vật)
- Màu sắc: thân áo màu đen hoa v ăn thêu ghép bởi các màu vải, chỉ thêu, xanh đỏ tím vàng , hồng đỏ.
- Chất liệu chính: Vải sợi bông, tơ tằm, vải hoa, vải chéo, giấy bạc.
- Giá trị hiện vật: Mua
|
Dân tộc học |
Nguyên vẹn |