|
Bế đeo hàng dân tộc Dao (BTSL: 997) |
HTX Suối Nìn ,
Xã Chiềng Khoa,
Mộc Châu |
- Dân tộc: Dao
- Chất liệu chính: Tre
- Kích thước: Cao 35cm; Rộng 40cm
- Trọng lượng: 1,5kg
- Gía trị hiện vật: 500đ
|
Dân tộc học
|
còn mới
|
|
Nỏ dân tộc Dao (BTSL: 998) |
HTX Suối Nìn ,
Xã Chiềng Khoa,
Mộc Châu |
- Dân tộc: Dao
- Chất liệu chính: Gỗ, tre
- Kích thước: Thân dài 78cm; Cánh dài 1,1m
- Trọng lượng: 1kg
- Gía trị hiện vật: 500đ
|
Dân tộc học
|
Cũ
|
|
Cày (BTSL: 1001) |
Xã Chiềng Khay,
Quỳnh Nhai |
- Dân tộc: Dao đỏ
- Chất liệu chính: Gỗ và gang
- Trọng lượng: 15kg
- Gía trị hiện vật: Mua
- Từ xa xưa dân tộc Dao đỏ đã biết chế tạo và sử dụng loại cây này để cày nương, dãy ruộng để trồng cây lương thực phục vụ đời sống của mình. Cày phát huy tác dụng rất tốt khi cày nương dãy phù hợp với điều kiện sản xuất của các dân tộc vùng cao. Nó là một công cụ sản xuất chính của dân tộc Dao.
|
Dân tộc học
|
Đã qua sử dụng
|
|
Nghị quyết của BCH Đảng lao động Việt Nam liên khu Việt Bắc về việc phát triển du kích chiến tranh tại Tây Bắc (BTSL: 297) |
,
|
- Thời gian sưu tầm: 11/12/1985
- Chất liệu: Giấy
- Màu sắc: Nâu cũ
- Kích thước: 17 cm X 23,4 cm
- Số lượng hiện vật: 13 tờ (thiếu phần cuối)
- Giá trị hiện vật: Được tặng để làm hiện vật trưng bày
|
Kháng chiến
|
Cũ, rách
|
|
Địu trẻ em dân tộc Thái (BTSL: 1088) |
Tổ 9 ,
Phường Tô Hiệu,
Thành phố Sơn La |
- Dân tộc: Thái
- Chất liệu chính: Vải bông, tơ tằm
- Kích thước: Dài thân 50cm
- Số lượng: 01
- Màu sắc: Nhiều mầu
- Gía trị hiện vật: Mua 650đ
- Địu của Quàng Thị Phượng dân tộc Thái. Địu là đồ dùng để địu trẻ em trên lưng để tiện trong mọi lúc mọi nơi. Chế tác: dùng từ quả bông sa, kéo sợi dệt thành vải sau đó cắt và khâu hoặc máy. Địu thường được trang trí đẹp hài hòa màu sắc rực rỡ.
|
Dân tộc học
|
còn mới
|